0934425988 <=
dichsohn@gmail.com

Dịch tiếng anh

Thuật ngữ tiếng anh cầu đường

Đây là các thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DSC cung cấp miễn phí!

Thuật ngữ tiếng anh cầu đường

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

PRELIMINARY WORKS

Công tác chuẩn bị Preliminary works
Dọn dẹp mặt bằngPhá dỡ kết cấu bê tông cốt thép Clearing and grubbingDemolition of reinforced concrete structures
Đường tránh, cầu, phà tạm… Detour, temporary bridge and ferry boat…
Khảo sát, lập bản vẽ thi công Surveying, working drawing prepararion
Khảo sát địa chấtKhảo sát địa hình, lập BVTC Geological investigation (Test drilling)Topographic survey and WD preparation

 

CÔNG TÁC ĐẤT

EARTHWORKS

Đào đất thông thường Common excavation
Đào đất không thích hợp Unsuitable excavation
Đánh cấp Bench-cut
Đào đá Rock excavation
Đào đất kết cấu Slope cutting
Đào cấp Structure excavation
Đào đất kết cấu dưới sông Structure excavation in the river
Đắp bù kết cấu Structure backfill
Đào rãnh dọc Excavation for longitudinal drainage
Sét bao Cohesive soil
Cọc cát Sand drains
Vải địa kỹ thuật Geotextile fabric

 

Cấp phối đá dăm LOẠI 1 VÀ LOẠI 2 CRUSHED AGGREGATE BASE & SUBBASE COURSE
Crushed aggregate base courseCrushed aggregate subbase course Cấp phối đá dăm loại 1Cấp phối đá dăm loại 2

 

LỚP MẶT

SURFACE COURSE

Nhựa thấm bám Bituminous prime coat
Nhựa dính bám Bituminous tack coat
Bê tông nhựa hạt trung Asphalt concrete medium course

 

XÂY DỰNG CẦU

BRIDGE CONSTRUCTION

Cọc tre Bamboo pile
Cọc gỗ Timber pile
Cọc thép Steel pile
Cọc ván Sheet pile
Cọc khoan nhồi Bored pile
Thí nghiệm chất lượng cọc khoan nhồi Bored pile quality testing
Bê tông kết cấu loại A Structural concrete, Class A
Bê tông kết cấu loại B Structural concrete, Class B
Bê tông kết cấu loại C Structural concrete, Class C
Bê tông kết cấu loại D Structural concrete, Class D
Bê tông kết cấu loại E Structural concrete, Class E
Bê tông kết cấu loại F Structural concrete, Class F
Bê tông kết cấu loại H Structural concrete, Class H
Cáp DƯL Prestressing strands (PC strands)
Cốt thép G40 Reinforcing steel, Grade 40
Cốt thép G60 Reinforcing steel, Grade 60
Gối cầu Bearing pad
Khe co giãn Expansion joint
Ống thoát nước Drain water pipe
Lan can thép mạ kẽm Galvanized steel railing
Lớp phòng nước Waterproofing
– Ngoài các từ chuyên ngành được nêu trên các bạn có thể xem các thuật ngữ chuyên ngành khác tại đây
– Download các tài liệu thuật ngữ miễn phí tại đây
– Rất Cảm ơn bạn đã ủng hộ Dịch Số trong thời gian qua, hãy bấm Like Like để ủng hộ chúng tôi nhé!

Tên các cơ quan, chức danh bằng tiếng anh

Đây là các thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DSC cung cấp miễn phí!

Tên các cơ quan, chức danh bằng tiếng anh theo quy định chính phủ

1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Viết Tắt(nếu có)
Nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Viêt Nam Socialist Republic of Viet Nam SRV
Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam President of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam


2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Viết tắt(nếu có)
Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Viet Nam GOV
Bộ Quôc phòng Ministry of National Defence MND
Bộ Công an Ministry of Public Security MPS
Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs MOFA
Bộ Tư pháp Ministry of Justice MOJ
Bô Tài chính Ministry of Finance MOF
Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade MOIT
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hôi Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISA
Bộ Giao thông vận tải Ministry of Transport MOT
Bộ Xây dựng Ministry of Construction MOC
Bộ Thông tin và Truyền thông Ministry of Information and Communications MIC
Bô Giáo dục và Đào tao Ministry of Education and Training MOET
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Ministry of Agriculture and Rural Development MARD
Bô Kê hoach và Đâu tư Ministry of Planning and Investment MPI
Bô Nôi vu Ministry of Home Affairs МОНА
Bô Ytê Ministry of Health МОН
Bộ Khoa học và Cong nghệ Ministry of Science and Technology MOST
Bộ Văn hóa, Thê thao và Du lịch Ministry of Culture, Sports and Tourism MOCST
Bộ Tài nguyên và Môi trường Ministry of Natural Resources and Environment MONRE
Thanh tra Chính phủ Government Inspectorate GI
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Viet Nam SBV
Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs CEMA
Văn phòng Chính phủ Office of the Government GO


3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Viết tắt(nếu có)
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Mausoleum Management HCMM
Bảo hiêm Xã hôi Viêt Nam Viet Nam Social Security VSI
Thông tân xã Việt Nam Viet Nam News Agency VNA
Đài Truyền hình Việt Nam Viet Nam Television VTV
Đài Tiếng nói Việt Nam Voice Of Viet Nam VOV
Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration HCMA
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Viet Nam Academy of Science and Technology VAST
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viet Nam Academy of Social Sciences VASS


4. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Viết tắt(nếu có)
Văn phòng Bộ Ministry Office
Thanh tra Bộ Ministry Inspectorate
Tông cục Directorate
Ủy ban Committee/Commission
Cục Department Authority/Agency
Vụ Department
Học viện Academy
Viện Institute
Trung tâm Centre
Ban Board
Phòng Division
Vụ Tô chức Cán bô Department of Personnel and Organization
Vụ Pháp chế Department of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quôc tê Department of International Cooperation


5. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Viết tắt(nếu có)
Thứ trường Thường trực Permanent Deputy Minister
Thứ trưởng Deputy Minister
Tông Cục trưởng Director General
Phó Tổng Cục trưởng Deputy Director General
Phó Chủ nhiệm Thường trực Permanent Vice Chairman/Chairwoman
Phó Chủ nhiêm Vice chairman/Chairwoman
Trợ lý Bộ trưởng Assistant Minister
Chủ nhiệm Ủy ban Chairman/Chairwoman of Committee
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Vice Chairman/Chairwoman of Committee
Chánh Vãn phòng Bộ Chief of the Ministry Office
Phó Chánh Văn phòng Bộ Deputy Chief of the Ministry Office
Cục trưởng Director General
Phó Cục trưởng Deputy Director General
Vụ trưởng Director General
Phó Vụ trưởng Deputy Director General
Giám đốc Học viện President of Academy
Phó Giám đôc Học viện Vice President of Academy
Viện trưởng Director of Institute
Phó Viện trưởng Deputy Director of Institute
Giám đốc Trung tâm Director of Centre
Phó giám đôc Trung tâm Deputy Director of Centre
Trưởng phòng Head of Division
Phó trưởng phòng Deputy Head of Division
Chuyên viên cao câp Senior Official
Chuyên viên chính Principal Official
Chuyên viên Official
Thanh tra viên cao câp Senior Inspector
Thanh tra viên chính Principal Inspector
Thanh tra viên Inspector
– Ngoài các từ chuyên ngành được nêu trên các bạn có thể xem các thuật ngữ chuyên ngành khác tại đây
– Download các tài liệu thuật ngữ miễn phí tại đây
– Rất Cảm ơn bạn đã ủng hộ Dịch Số trong thời gian qua, hãy bấm Like Like để ủng hộ chúng tôi nhé!